Có 2 kết quả:
報答 báo đáp • 报答 báo đáp
Từ điển phổ thông
báo đáp, báo ơn, trả ơn, đền đáp
Từ điển trích dẫn
1. Đền đáp ơn huệ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã nhược tử liễu thì, biến lư biến cẩu báo đáp nhĩ” 我若死了時, 變驢變狗報答你 (Đệ thất thập nhị hồi) Dù em có chết đi, sẽ hóa kiếp lừa kiếp chó để đền ơn chị.
2. Hồi đáp.
2. Hồi đáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bù đắp lại, đền ơn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0